![background image](/i/bosch/98842/bosch-gll-3-50-professional/h/bosch-gll-3-50-professional-223.png)
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
|
223
Bosch Power Tools
1 618 C00 99J | (10.10.13)
C
ố
t Th
ủ
y Chu
ẩ
n Chính Xác
Nh
ữ
ng
Ả
nh H
ưở
ng
Đế
n
độ
Chính xác
Nhi
ệ
t
độ
chung quanh có
ả
nh h
ưở
ng l
ớ
n nh
ấ
t.
Đặ
t
bi
ệ
t là s
ự
thay
đổ
i nhi
ệ
t
độ
x
ả
y ra t
ừ
m
ặ
t
đấ
t t
ỏ
a lên
có th
ể
làm l
ệ
ch lu
ồ
ng laze.
B
ờ
i vì s
ự
khác bi
ệ
t l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a các t
ầ
ng nhi
ệ
t
độ
là
ở
n
ơ
i g
ầ
n m
ặ
t
đấ
t, nên luôn luôn l
ắ
p d
ụ
ng c
ụ
đ
o lên
giá
đỡ
khi kho
ả
ng cách
đ
o n
ằ
m ngoài t
ầ
m 20 m. N
ế
u
có th
ể
, c
ũ
ng nên
đặ
t d
ụ
ng c
ụ
đ
o vào chính gi
ữ
a khu
v
ự
c làm vi
ệ
c.
Ngoài nh
ữ
ng tác
độ
ng t
ừ
bên ngoài, nh
ữ
ng tác
độ
ng
đặ
t bi
ệ
t vào thi
ế
t b
ị
(nh
ư
b
ị
va
đậ
p m
ạ
nh hay b
ị
r
ơ
i)
có th
ể
d
ẫ
n
đế
n s
ự
ch
ệ
ch h
ướ
ng. Vì th
ế
, hãy ki
ể
m tra
độ
chính xác c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
o tr
ướ
c m
ỗ
i l
ầ
n kh
ở
i s
ự
công vi
ệ
c.
Tr
ướ
c tiên, ki
ể
m tra chi
ề
u cao và c
ả
c
ố
t th
ủ
y chu
ẩ
n
chính xác c
ủ
a
đườ
ng laze ngang, sau
đ
ó là c
ố
t th
ủ
y
chu
ẩ
n chính xác c
ủ
a
đườ
ng laze th
ẳ
ng
đứ
ng.
N
ế
u gi
ả
nh
ư
d
ụ
ng c
ụ
đ
o ch
ệ
ch h
ướ
ng v
ượ
t m
ứ
c t
ố
i
đ
a t
ạ
i m
ộ
t trong nh
ữ
ng l
ầ
n ki
ể
m tra, xin vui lòng
mang
đế
n tr
ạ
m ph
ụ
c v
ụ
hàng
đ
ã bán c
ủ
a Bosch
để
đượ
c s
ử
a ch
ữ
a.
Ki
ể
m Tra
Độ
Chính Xác Chi
ề
u Cao c
ủ
a M
ự
c Ngang
Đố
i v
ớ
i ki
ể
m tra lo
ạ
i này, kho
ả
ng cách
đ
o t
ự
do
kho
ả
ng 5 m gi
ữ
a t
ườ
ng A và B c
ầ
n ph
ả
i
đặ
t trên m
ộ
t
b
ề
m
ặ
t
ổ
n
đị
nh.
–
L
ắ
p d
ụ
ng c
ụ
đ
o vào giá
đỡ
hay
đặ
t trên m
ộ
t b
ề
m
ặ
t
ổ
n
đị
nh và b
ằ
ng ph
ẳ
ng g
ầ
n t
ườ
ng A. Cho d
ụ
ng c
ụ
đ
o ho
ạ
t
độ
ng. Ch
ọ
n ch
ứ
c n
ă
ng l
ấ
y m
ự
c d
ườ
ng
ngang và d
ọ
c v
ớ
i ch
ế
độ
l
ấ
y c
ố
t th
ủ
y chu
ẩ
n t
ự
độ
ng.
–
H
ướ
ng th
ẳ
ng lu
ồ
ng laze ngang vào t
ườ
ng A c
ậ
n
bên và
để
d
ụ
ng c
ụ
đ
o l
ấ
y m
ự
c.
Đ
ánh d
ấ
u tâm
đ
i
ể
m
n
ơ
i các
đườ
ng laze giao nhau trên t
ườ
ng (
đ
i
ể
m
I
).
–
Xoay d
ụ
ng c
ụ
đ
o vòng quanh 180
°
, cho d
ụ
ng c
ụ
đ
o l
ấ
y m
ự
c và
đ
ánh d
ấ
u
đ
i
ể
m giao nhau c
ủ
a các
đườ
ng laze n
ằ
m trên t
ườ
ng
đố
i di
ệ
n B (
đ
i
ể
m
II
).
–
Đư
a sát vào t
ườ
ng B mà không ph
ả
i xoay d
ụ
ng c
ụ
đ
o. Cho d
ụ
ng c
ụ
đ
o ho
ạ
t
độ
ng và chi
ế
u vào.
–
So ch
ỉ
nh chi
ề
u cao c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
o (n
ế
u c
ầ
n, s
ử
d
ụ
ng giá
đỡ
hay dùng v
ậ
t kê bên d
ướ
i) sao cho
đ
i
ể
m giao nhau c
ủ
a các
đườ
ng laze chi
ế
u chính
xác vào tiêu
đ
i
ể
m
II
đ
ã
đượ
c
đ
ánh d
ấ
u tr
ướ
c
đ
ó
trên t
ườ
ng B.
–
Không làm thay
đổ
i chi
ề
u cao, xoay d
ụ
ng c
ụ
đ
o
vòng quanh 180
°
. R
ọ
i th
ẳ
ng vào t
ườ
ng A cách sao
cho
đườ
ng laze th
ẳ
ng
đứ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m
I
đ
ã
đượ
c
đ
ánh d
ấ
u tr
ướ
c
đ
ó, Cho d
ụ
ng c
ụ
đ
o l
ấ
y m
ự
c và
đ
ánh d
ấ
u
đ
i
ể
m giao nhau c
ủ
a các
đườ
ng laze
n
ằ
m trên t
ườ
ng A (
đ
i
ể
m
III
).
–
S
ự
sai bi
ệ
t
d
c
ủ
a c
ả
hai tiêu
đ
i
ể
m
đượ
c
đ
ánh d
ấ
u
I
và
III
trên t
ườ
ng A ph
ả
n ánh chi
ề
u cao th
ự
c t
ế
b
ị
l
ệ
ch c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
o.
Độ
tr
ệ
ch h
ướ
ng t
ố
i
đ
a (max) cho phép d
max
đượ
c tính
toán nh
ư
sau:
d
max
= g
ấ
p
đ
ôi kho
ả
ng cách c
ủ
a hai
t
ườ
ng x 0,3 mm/m
Ví d
ụ
: Kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai t
ườ
ng là 5 mét,
độ
tr
ệ
ch
h
ướ
ng t
ố
i
đ
a không
đượ
c v
ượ
t quá
d
max
= 2 x 5 m x 0,3 mm/m = 3 mm. Vì v
ậ
y, các
đ
i
ể
m
đ
ánh d
ấ
u không
đượ
c cách nhau quá 3 mm.
A
B
5 m
A
B
180˚
A
B
d
180˚
A
B
OBJ_BUCH-1973-002.book Page 223 Thursday, October 10, 2013 4:45 PM